Học Kanji Tiếng Nhật: 【 コン、 キン / いま 】 Ý Nghĩa (意味): nay, bây giờ. Âm Hán Việt: kim.
Danh mục: Kanji Tiếng Nhật N5
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 イチ / ひと・つ 】 Ý Nghĩa (意味): một. Âm Hán Việt: nhất.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ブン・モン / き 】 Ý Nghĩa (意味): nghe, hỏi, báo. Âm Hán Việt: nghe.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 チョウ / なが(い)、 おさ 】 Ý Nghĩa (意味): dài, lâu. Âm Hán Việt: trường.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 コク / くに 】 Ý Nghĩa (意味): đất nước, quốc qia. Âm Hán Việt: quốc.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 チュウ / なか、 うち、 あた(る) 】 Ý Nghĩa (意味): bên trong, trung tâm. Âm Hán Việt: trung.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ダイ、 タイ / おお(きい) 】 Ý Nghĩa (意味): to, lớn. Âm Hán Việt: đại.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ダン、 ナン / おとこ、 お 】 Ý Nghĩa (意味): đàn ông, con trai. Âm Hán Việt: nam.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 デン 】 Ý Nghĩa (意味): điện. Âm Hán Việt: điện.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ド、 ト / つち 】 Ý Nghĩa (意味): đất. Âm Hán Việt: thổ.