Học Kanji Tiếng Nhật: 【 カ / なに、 なん 】 Ý Nghĩa (意味): nào, cái gì. Âm Hán Việt: hà.
Danh mục: Kanji Tiếng Nhật
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 カン、 ケン / なに、 あいだ、 ま、 あい 】 Ý Nghĩa (意味): khoảng không gian. Âm Hán Việt: gian.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ケン / みる、 みえる、 みせる 】 Ý Nghĩa (意味): gặp, thấy. Âm Hán Việt: kiến.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 キ、 ケ / いき 】 Ý Nghĩa (意味): khí, hơi, tinh thần. Âm Hán Việt: khí.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 キン、 コン、 ゴン / かね、 かな-、 -がね 】 Ý Nghĩa (意味): vàng, tiền. Âm Hán Việt: kim.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 コウ / たかい 】 Ý Nghĩa (意味): cao, đắt tiền. Âm Hán Việt: cao.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 コウ、 ギョウ、 アン / いく、 ゆく、 おこなう 】 Ý Nghĩa (意味): đi, hành trình, thực hiện, dòng, hàng . Âm…
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 キュウ / やすむ 】 Ý Nghĩa (意味): nghỉ ngơi, ngày nghỉ . Âm Hán Việt: hưu.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 メイ、 ミョウ / な 】 Ý Nghĩa (意味): tên. Âm Hán Việt: danh.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【ネン / とし】 Ý Nghĩa (意味): năm, tuổi. Âm Hán Việt: niên.