Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ロク / む(つ)、 むい 】 Ý Nghĩa (意味): sáu, 6. Âm Hán Việt: lục.
Danh mục: Kanji Tiếng Nhật
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 シチ / なな(つ)、 なの 】 Ý Nghĩa (意味): bảy, 7. Âm Hán Việt: thất.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ハチ / や(つ)、 よう 】 Ý Nghĩa (意味): tám, 8. Âm Hán Việt: bát.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 キュウ、 ク / ここの(つ) 】 Ý Nghĩa (意味): chín, 9. Âm Hán Việt: cửu.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ジュウ / とお、 と 】 Ý Nghĩa (意味): mười, 10. Âm Hán Việt: thập.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ヒャク、 ビャク / もも 】 Ý Nghĩa (意味): trăm, 100. Âm Hán Việt: bách.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 セン / ち 】 Ý Nghĩa (意味): nghìn, 1000. Âm Hán Việt: thiên.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 マン、 バン 】 Ý Nghĩa (意味): vạn, mười nghìn. Âm Hán Việt: vạn.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 フ / ちち、 とう 】 Ý Nghĩa (意味): bố, cha, phụ thân. Âm Hán Việt: phụ.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ボ / はは、 かあ 】 Ý Nghĩa (意味): mẹ, má, mẫu thân. Âm Hán Việt: mẫu.