Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ユウ / とも 】 Ý Nghĩa (意味): bạn bè. Âm Hán Việt: hữu.

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ユウ / とも 】 Ý Nghĩa (意味): bạn bè. Âm Hán Việt: hữu.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ウ、 ユウ / みぎ 】 Ý Nghĩa (意味): bên phải. Âm Hán Việt: hữu.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ゼン / まえ 】 Ý Nghĩa (意味): trước, phía trước. Âm Hán Việt: tiền.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ニ、 ジ / ふた(つ)、 ふたたび 】 Ý Nghĩa (意味): hai, 2. Âm Hán Việt: nhị.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 サン / み(つ) 】 Ý Nghĩa (意味): ba, 3. Âm Hán Việt: tam.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 シ / よ(つ)、 よん 】 Ý Nghĩa (意味): bốn, 4. Âm Hán Việt: tứ.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ゴ / いつ(つ) 】 Ý Nghĩa (意味): năm, 5. Âm Hán Việt: ngũ.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ロク / む(つ)、 むい 】 Ý Nghĩa (意味): sáu, 6. Âm Hán Việt: lục.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 シチ / なな(つ)、 なの 】 Ý Nghĩa (意味): bảy, 7. Âm Hán Việt: thất.
Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ハチ / や(つ)、 よう 】 Ý Nghĩa (意味): tám, 8. Âm Hán Việt: bát.