JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 下

đi xuống, ở bên dưới

Onyomi

カ、 ゲ
ka, ge

Kunyomi

した、 しも、 もと、 さ(げる)、 くだ(る)、 お(ろす)
shita, shimo, moto, sa(geru), kuda(ru), o(rosu)

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 カ、 ゲ / した、 しも、 もと、 さげる、 さがる、 くだる、 くだり、 くだす、 くださる、 おろす、 おりる 】

Ý Nghĩa (意味): đi xuống, ở bên dưới.

Âm Hán Việt: hạ.

97 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 下 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 3

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

テーブルのしたにいぬがいます。
teeburu no shita ni inu ga imasu.
There's a dog below the table.
Ví Dụ 2

まいにちちかてつでしごとにいきます。
mainichi chikatetsu de shigoto ni ikimasu.
I go to work everyday by subway.
Ví Dụ 3

このまつりは3がつげじゅんにやっています。
kono matsuri wa san gatsu gejun ni yatteimasu.
This festival is held at the end of March.
Ví Dụ 4

わたしはちかてつでがっこうにいく。
watashi wa chikatetsu de gakkou ni iku.
I go to school by subway.
Ví Dụ 5

へたなにほんごですみません。
hetana nihongo de sumimasen.
Please excuse my poor Japanese.
Ví Dụ 6

あなたとわたしはおなじそらのしたにいます。
anata to watashi wa onaji sora no shita ni imasu.
You and I are under the same sky.
Ví Dụ 7

あなたたちはろうかをはしってはいけません。
anata tachi wa rouka wo hashitte wa ikemasen.
You must not run in the halls.
Ví Dụ 8

くつしたをぬいでください。
kutsushita wo nuide kudasai.
Take off your socks, please.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5