Ý Nghĩa: 中 意味
bên trong, trung tâm
Học Kanji Tiếng Nhật: 中 【 チュウ / なか、 うち、 あた(る) 】
Ý Nghĩa (意味): bên trong, trung tâm.
Âm Hán Việt: trung.
11 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 中 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
中 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
今は家の中にいますよ。
いまはいえのなかにいますよ。
Ima wa ie no naka ni imasu yo.
Bây giờ tôi đang ở trong nhà.
Ví Dụ 2
写真の中に何が見えますか?
しゃしんのなかになにがみえますか?
Shashin no naka ni nani ga miemasu ka?
Bạn nhìn thấy gì trong bức tranh?
Ví Dụ 3
部屋の中に入らせてください。
へやのなかにはいらせてください。
Heya no naka ni hairasete kudasai.
Làm ơn cho tôi vào phòng.
Ví Dụ 4
このパソコンは現在使用中です。
このパソコンはげんざいしようちゅうです。
Kono pasokon wa genzai shiyouchuu desu.
Máy tính này hiện đang được sử dụng.
Ví Dụ 5
中国に行ったことがありますか?
ちゅうごくにいったことがありますか?
Chuugoku ni itta koto ga arimasu ka?
Bạn đã từng đến Trung Quốc bao giờ chưa?