Ý Nghĩa: 五 意味
năm, 5
Học Kanji Tiếng Nhật: 五 【 ゴ / いつ(つ) 】
Ý Nghĩa (意味): năm, 5.
Âm Hán Việt: ngũ.
31 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 五 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
五 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
私の誕生日は五月一日です。
わたしのたんじょうびはごがつついたちです。
watashi no tanjoubi wa gogatsu tsuitachi desu.
My birthday is May 1st.
Ví Dụ 2
私は、五人家族です。
わたしは、ごにんかぞくです。
watashi wa, gonin kazoku desu.
There are 5 people in my family.
Ví Dụ 3
私はとても可愛い亀を五匹飼っています。
わたしはとてもかわいいカメをごひきかっています。
watashi wa totemo kawaii kame wo gohiki katteimasu.
I have 5 very cute turtles.