Cách Đọc Onyomi
定休 【テイキュウ】 regular holiday, fixed day off, regular closing day
休止 【きゅうし】pause
休憩 【きゅうけい】rest, break
休息 【きゅうそく】rest, relief
休暇 【きゅうか】holiday, time off
公休 【こうきゅう】legal holiday
休日 【きゅうじつ】holiday, day off
無休 【むきゅう】without a holiday
休戦 【きゅうせん】truce
休意 【きゅうい】peace
休校 【きゅうこう】closing school
休業 【きゅうぎょう】closed (e.g. store)
連休 【れんきゅう】consecutive holidays
産休 【さんきゅう】maternity leave
代休 【だいきゅう】compensatory holiday
休職 【きゅうしょく】temporary retirement
運休 【うんきゅう】suspended service
Cách Đọc Kunyomi
休む 【やすむ】 to be absent, to take a day off, to rest, to have a break
休まる 【やすまる】 to be rested, to feel at ease, to repose, to be relieved
休める 【やすめる】 to rest, to suspend, to give relief
夏休み 【なつやすみ】summer vacation
ふゆやすみ 【ふゆやすみ】
休 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
私は明日お休みです。
わたしはあしたおやすみです。
watashi wa ashita oyasumi desu.
I have the day off tomorrow.
Ví Dụ 2
来週休みます。
らいしゅうやすみます。
raishuu yasumimasu.
I will take off next week.
Ví Dụ 3
レッスンを休む時は必ず連絡してください。
レッスンをやすむときはかならずれんらくしてください。
ressun wo yasumu toki wa kanarazu renraku shite kudasai.
Please make sure to contact me if you will be absent from a lesson.
Ví Dụ 4
冬休みはどこに行くんですか?
ふゆやすみはどこにいくんですか?
fuyu yasumi wa doko ni ikundesu ka?
Where are you going for winter break?
Ví Dụ 5
今日は調子が悪いので仕事を休みます。
きょうはちょうしがわるいのでしごとをやすみます。
kyou wa choushi ga warui no de shigoto wo yasumi masu.
I'm not feeling well today, so I'm gonna take the day off from work.
Ví Dụ 6
疲れた!休憩していいですか?
つかれた!きゅうけいしていいですか?
tsukareta! kyuukei shite ii desu ka?
I'm tired.. Is it OK to take a break?
Ví Dụ 7
明日は公休なので仕事がないです。
あしたはこうきゅうなのでしごとがないです。
ashita wa koukyuu nanode shigoto ga nai desu.
Tomorrow is an official holiday so I don't have work.