Ý Nghĩa: 入 意味
vào trong
Học Kanji Tiếng Nhật: 入 【 ニュウ / いる、はいる 】
Ý Nghĩa (意味): vào trong.
Âm Hán Việt: nhập.
56 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 入 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 2
入 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
明日は大学の入学式です。
あしたはだいがくのにゅうがくしきです。
ashita wa daigaku no nyuugaku shiki desu.
Tomorrow is my university's entrance ceremony.
Ví Dụ 2
この入口はわかりにくいです。
このいりぐちはわかりにくいです。
kono iriguchi wa wakarinikui desu.
This entrance is a bit difficult to see/find.
Ví Dụ 3
新しい漢字の本を手に入れました。
あたらしいかんじのほんをてにいれました!
atarashii kanji no hon wo te ni iremashita.
I got a new kanji book!
Ví Dụ 4
名前を記入してください。
なまえをきにゅうしてください。
namae wo kinyuu shite kudasai.
Please enter your name.
Ví Dụ 5
先月から大学に入りました。
せんげつからだいがくにはいりました。
sengetsu kara daigaku ni hairimashita.
I entered university from last month.
Ví Dụ 6
私の父は先月から入院しています。
わたしのちちはせんげつからにゅういんしています。
watashi no chichi wa sengetsu kara nyuuin shiteimasu.
My father has been hospitalized since last month.
Ví Dụ 7
あの店は輸入品をたくさん売っています。
あのみせはゆにゅうひんをたくさんうっています。
sono mise wa yunyuu hin wo takusan utteimasu.
That store sells a lot of imported goods.