Ý Nghĩa: 六 意味
sáu, 6
Học Kanji Tiếng Nhật: 六 【 ロク / む(つ)、 むい 】
Ý Nghĩa (意味): sáu, 6.
Âm Hán Việt: lục.
93 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 六 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
六 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
六月には雨が多い。
ろくがつにはあめがおおい。
roku gatsu ni wa ame ga ooi.
Tháng 6 mưa rất nhiều.
Ví Dụ 2
私の誕生日は九月六日です。
わたしのたんじょうびはくがつむいかです。
watashi no tanjoubi wa kugatsu muika desu.
Sinh nhật của tôi là vào ngày 6 tháng 9.
Ví Dụ 3
六個がほしいです。
ろっこがほしいです。
rokko ga hoshii desu.
Tôi muốn 6 cái.