Ý Nghĩa: 出 意味
sự chảy ra, thoát ra
Học Kanji Tiếng Nhật: 出 【 シュツ、 スイ / で(る)、 だ(す)、 い(でる) 】
Ý Nghĩa (意味): sự chảy ra, thoát ra.
Âm Hán Việt: xuất.
13 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 出 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 5
出 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
あなたはどこの出身ですか。
あなたはどこのしゅっしんですか。
Anata wa doko no shusshin desu ka?
Where are you from?
Ví Dụ 2
かれが出張に行く。
かれがしゅっちょうにいく。
kare ga shuchcou ni iku.
He's going on a business trip.
Ví Dụ 3
出口はどちらですか。
でぐちはどちらですか。
deguchi wa dochira desu ka.
Where is the exit?
Ví Dụ 4
会議に出席します。
かいぎにしゅっせきします。
kaigi ni shusseki shimasu.
I will attend the meeting.