JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 分

phần, phút, phân chia, hiểu

Onyomi

ブン、 フン、 ブ
bun, fun, bu

Kunyomi

わ(ける)
wa(keru)

Học Kanji Tiếng Nhật : 【 ブン、 フン、 ブ / わ(ける) 】

Ý Nghĩa (意味): phần, phút, phân chia, hiểu.

Âm Hán Việt: phân.

24 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 分 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 4

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

にほんごわかりません。
Nihongo wakari masen.
Tôi không hiểu tiếng Nhật.
Ví Dụ 2

きょうはきぶんはどうですか?
Kyou wa kibun wa dou desu ka?
Hôm nay tâm trạng thế nào?
Ví Dụ 3

それをみんなでわけましょう。
Sore wo minnna de wakemashou.
Cùng chia cái đấy cho mọi người nào.
Ví Dụ 4

しあいはひきわけだった。
Shiai wa hikiwake datta.
Trận đấu kết thúc với tỷ số hòa.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5