Ý Nghĩa: 十 意味
mười, 10
Học Kanji Tiếng Nhật: 十 【 ジュウ / とお、 と 】
Ý Nghĩa (意味): mười, 10.
Âm Hán Việt: thập.
8 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 十 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 2
十 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
来月二十歳になります。
らいげつはたちになります。
Raigetsu hatachi ni narimasu.
Tôi sẽ bước sang tuổi 20 vào tháng tới.
Ví Dụ 2
十月の天気が大好きです。
じゅうがつのてんきがだいすきです。
Juugatsu no tenki ga daisuki desu.
Tôi thích thời tiết của tháng mười.
Ví Dụ 3
二月二十日に日本に行きます。
にがつはつかににほんにいきます。
Nigatsu hatsuka ni nihon ni ikimasu.
Tôi sẽ đến Nhật Bản vào ngày 20 tháng 2.