JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 十

mười, 10

Onyomi

ジュウ
juu

Kunyomi

とお、 と
tou, to

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ジュウ / とお、 と 】

Ý Nghĩa (意味): mười, 10.

Âm Hán Việt: thập.

8 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 十 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 2

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

らいげつはたちになります。
Raigetsu hatachi ni narimasu.
Tôi sẽ bước sang tuổi 20 vào tháng tới.
Ví Dụ 2

じゅうがつのてんきがだいすきです。
Juugatsu no tenki ga daisuki desu.
Tôi thích thời tiết của tháng mười.
Ví Dụ 3

にがつはつかににほんにいきます。
Nigatsu hatsuka ni nihon ni ikimasu.
Tôi sẽ đến Nhật Bản vào ngày 20 tháng 2.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5