JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 千

nghìn, 1000

Onyomi

セン
sen

Kunyomi


chi

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 セン / ち 】

Ý Nghĩa (意味): nghìn, 1000.

Âm Hán Việt: thiên.

195 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 千 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 3

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

このTシャツはさんぜんえんです。
ko no T shatsu wa sanzen en desu.
Chiếc áo này có giá 3.000 yên.
Ví Dụ 2

千ドルしゃっきんしている。
sen doru shakkin shiteiru.
Tôi có khoản nợ 1.000 đô la.
Ví Dụ 3

じんこうせんにんのまち。
jinkou sennin no machi.
Thị trấn có nhân khẩu 1.000 người.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5