Cách Đọc Onyomi
国王 【こくおう】Quốc vương, vua
韓国 【かんこく】Hàn Quốc
中国 【ちゅうごく】Trung Quốc
米国 【べいこく】Mỹ, Châu Mỹ
外国 【がいこく】Nước ngoài
国際 【こくさい】Quốc tế
国籍 【こくせき】Quốc tịch
国立 【こくりつ】Quốc gia
国語 【こくご】Quốc ngữ
母国 【ぼこく】Nước mình, mẫu quốc
全国 【ぜんこく】Toàn quốc, cả nước
国事 【こくじ】Quốc sự
国会 【こっかい】Quốc hội
外国人 【がいこくじん】Người nước ngoài
外国語 【がいこくご】Tiếng nước ngoài
Cách Đọc Kunyomi
国 【くに】Đất nước, quốc gia
国々 【くにぐに】Các nước, các quốc gia
国 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
あなたはどこの国から来ましたか?
あなたはどこのくにからきましたか?
Anata wa doko no kuni kara kimashita ka?
Bạn đến từ đất nước nào?
Ví Dụ 2
彼は外国に長年住んでいた。
かれはがいこくにながねんすんでいた。
Kare wa gaikoku ni naganen sundeita.
Anh ấy đã sống ở nước ngoài nhiều năm.
Ví Dụ 3
私は米国から来ました。
わたしはべいこくからきました。
Watashi wa beikoku kara kimashita.
Tôi đến từ Hoa Kỳ.
Ví Dụ 4
アメリカ人はビザなしで日本に入国できます。
アメリカ人はビザなしでにほんににゅうこくできます。
Amerikajin wa biza nashi de nihon ni nyukoku dekimasu.
Người Mỹ có thể vào Nhật Bản mà không cần visa.
Ví Dụ 5
国際電話をかけたいのですが。
こくさいでんわをかけたいのですが。
Kokusai denwa wo kaketai no desu ga.
Tôi muốn gọi một cú điện thoại ra nước ngoài.
Ví Dụ 6
彼らはフランス国境を越えた。
かれらはフランスこっきょうをこえた。
Karera wa furansu kokkyou wo koeta.
Họ đã vượt biên sang Pháp.
Ví Dụ 7
日本全国を旅行したいです。
にほんぜんこくをりょこうしたいです。
Nihon zenkoku wo ryokou shitai desu.
Tôi muốn đi du lịch khắp Nhật Bản.
Ví Dụ 8
あなたは英語と国語どちらが好きですか。
あなたはえいごとこくごどちらがすきですか。
Anata wa eigo to kokugo dochira ga suki desu ka.
Bạn thích tiếng mẹ đẻ hay tiếng anh hơn?
Ví Dụ 9
私の地元にいい国立大学があります。
わたしのじもとにいいこくりつだいがくがあります。
Watashi no jimoto ni ii kokuritsu daigaku ga arimasu.