Ý Nghĩa: 国 意味
đất nước, quốc qia
Học Kanji Tiếng Nhật: 国 【 コク / くに 】
Ý Nghĩa (意味): đất nước, quốc qia.
Âm Hán Việt: quốc.
3 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 国 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 8
国 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
あなたはどこの国から来ましたか?
あなたはどこのくにからきましたか?
Anata wa doko no kuni kara kimashita ka?
Bạn đến từ đất nước nào?
Ví Dụ 2
彼は外国に長年住んでいた。
かれはがいこくにながねんすんでいた。
Kare wa gaikoku ni naganen sundeita.
Anh ấy đã sống ở nước ngoài nhiều năm.
Ví Dụ 3
私は米国から来ました。
わたしはべいこくからきました。
Watashi wa beikoku kara kimashita.
Tôi đến từ Hoa Kỳ.
Ví Dụ 4
アメリカ人はビザなしで日本に入国できます。
アメリカ人はビザなしでにほんににゅうこくできます。
Amerikajin wa biza nashi de nihon ni nyukoku dekimasu.
Người Mỹ có thể vào Nhật Bản mà không cần visa.
Ví Dụ 5
国際電話をかけたいのですが。
こくさいでんわをかけたいのですが。
Kokusai denwa wo kaketai no desu ga.
Tôi muốn gọi một cú điện thoại ra nước ngoài.
Ví Dụ 6
彼らはフランス国境を越えた。
かれらはフランスこっきょうをこえた。
Karera wa furansu kokkyou wo koeta.
Họ đã vượt biên sang Pháp.
Ví Dụ 7
日本全国を旅行したいです。
にほんぜんこくをりょこうしたいです。
Nihon zenkoku wo ryokou shitai desu.
Tôi muốn đi du lịch khắp Nhật Bản.
Ví Dụ 8
あなたは英語と国語どちらが好きですか。
あなたはえいごとこくごどちらがすきですか。
Anata wa eigo to kokugo dochira ga suki desu ka.
Bạn thích tiếng mẹ đẻ hay tiếng anh hơn?
Ví Dụ 9
私の地元にいい国立大学があります。
わたしのじもとにいいこくりつだいがくがあります。
Watashi no jimoto ni ii kokuritsu daigaku ga arimasu.
Có một trường đại học quốc gia tốt ở quê tôi.