JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 外

bên ngoài

Onyomi

ガイ、 ゲ
gai, ge

Kunyomi

そと、 ほか、 はず(す)、 と-
soto, hoka, hazu-, to-

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ガイ、 ゲ / そと、 ほか、 はずす、 はずれる、 と- 】

Ý Nghĩa (意味): bên ngoài.

Âm Hán Việt: ngoại.

81 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 外 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 5

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

おおくのがいこくじんがとうきょうにきます。
ooku no gaikokujin ga toukyo ni kimasu.
Lots of foreigners come to Tokyo.
Ví Dụ 2

こどもたちはそとにあそびにいった。
kodomotachi wa soto ni asobi ni itta.
The children went out to play.
Ví Dụ 3

かいがいりょこうしてみたい。
kaigai ryokou shite mitai.
I want to try traveling abroad.
Ví Dụ 4

しつがいのしごとがすき。
shitsugai no shigoto ga suki.
I like working outside.
Ví Dụ 5

ドアのカギをはずしてください。
doa no kagi wo hazushite kudasai.
Please unlock the door.
Ví Dụ 6

かれはにほんごいがいはなせない。
kare wa nihongo igai hanasenai.
He cannot speak a language other than Japanese.
Ví Dụ 7

ごごからがいしゅつのよていです。
gogo kara gaishutsu no yotei desu.
I plan to go out from the afternoon.
Ví Dụ 8

いままでかいがいにいったことありますか?
ima made kaigai ni itta koto arimasu ka?
Have you ever been abroad?
Ví Dụ 9

ぼうりょくはんざいはこうがいにもひろがった。
bouryoku hanzai wa kougai ni mo hirogatta.
Violent crime spread into the suburbs.
Ví Dụ 10

そのえいがはいがいによかったです。
sono eiga wa igai ni yokatta desu.
That movie was unexpectedly good.
Ví Dụ 11

かれはあかるくてがいこうてきでした。
kare wa akarukute gaikouteki deshita.
He was cheerful and diplomatic.
Ví Dụ 12

さいきん、てんきよほうがはずれる。
saikin, tenki yohou ga hazureru.
Recently, the weather reports have been off.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5