Ý Nghĩa: 小 意味
nhỏ, ít
Học Kanji Tiếng Nhật: 小 【 ショウ / ちい(さい)、 こ-、 お-、 さ- 】
Ý Nghĩa (意味): nhỏ, ít.
Âm Hán Việt: tiểu.
114 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 小 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 3
小 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
弟は小学生です。
おとうとはしょうがくせいです。
otouto wa shougakusei desu.
My younger brother is an elementary school student.
Ví Dụ 2
それは思っていたより小さい。
それはおもっていたよりちいさい。
sore wa omotteita yori chiisai.
That's smaller than I thought it was.
Ví Dụ 3
彼は小学校の教員です。
かれはしょうがっこうのきょういんです。
kare wa shougakkou no kyouin desu.
He's an elementary school teacher.
Ví Dụ 4
少女マンガはあまり好きじゃない。
しょうじょマンガはあまりすきじゃない。
shoujo manga wa amari suki janai.
I don't like (young) girly manga.
Ví Dụ 5
このセーターは小さくて私は着られない。
このセーターはちいさくてわたしはきられない。
kono seetaa wa chiisakute watashi wa kirarenai.
This sweater is too small for me to wear.
Ví Dụ 6
私はあなたよりも背が小さいです。
わたしはあなたよりもせがちいさいです。
watashi wa anata yori mo se ga chiisai desu.
I am even shorter than you.
Ví Dụ 7
これらの本はどれも小さな子どもたちでも読めます。
これらのほんはどれもちいさなこどもたちでもよめます。
korera no hon wa doremo chiisana kodomo tachi demo yomemasu.
All of these books can be read by small children.