JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 小

nhỏ, ít

Onyomi

ショウ
shou

Kunyomi

ちい(さい)、 こ-、 お-、 さ-
chii(sai), ko-, o-, sa-

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ショウ / ちい(さい)、 こ-、 お-、 さ- 】

Ý Nghĩa (意味): nhỏ, ít.

Âm Hán Việt: tiểu.

114 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 小 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 3

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

おとうとはしょうがくせいです。
otouto wa shougakusei desu.
My younger brother is an elementary school student.
Ví Dụ 2

それはおもっていたよりちいさい。
sore wa omotteita yori chiisai.
That's smaller than I thought it was.
Ví Dụ 3

かれはしょうがっこうのきょういんです。
kare wa shougakkou no kyouin desu.
He's an elementary school teacher.
Ví Dụ 4

しょうじょマンガはあまりすきじゃない。
shoujo manga wa amari suki janai.
I don't like (young) girly manga.
Ví Dụ 5

このセーターはちいさくてわたしはきられない。
kono seetaa wa chiisakute watashi wa kirarenai.
This sweater is too small for me to wear.
Ví Dụ 6

わたしはあなたよりもせがちいさいです。
watashi wa anata yori mo se ga chiisai desu.
I am even shorter than you.
Ví Dụ 7

これらのほんはどれもちいさなこどもたちでもよめます。
korera no hon wa doremo chiisana kodomo tachi demo yomemasu.
All of these books can be read by small children.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5