JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 川

sông

Onyomi

セン
sen

Kunyomi

かわ
kawa

Học Kanji Tiếng Nhật : 【 セン / かわ】

Ý Nghĩa (意味): sông.

Âm Hán Việt: xuyên.

181 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 川 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 3

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

いえのうしろにかわがあります。
ie no ushiro ni kawa ga arimasu.
Sau nhà tôi có con sông.
Ví Dụ 2

むかしはにほんのどんなかわにもたくさんのさかながいました。
mukashi wa nihon no donna kawa nimo takusan no sakana ga imashita.
Ngày xưa con sông nào ở Nhật cũng có rất nhiều cá.
Ví Dụ 3

わたしのじもとにはかわがありません。
watashi no jimoto ni wa kawa ga arimasen.
Ở quê của tôi không có sông.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5