Ý Nghĩa: 日 意味
ngày, mặt trời
Học Kanji Tiếng Nhật: 日 【 ニチ, ジツ / ひ, -び, -か 】
Ý Nghĩa (意味): ngày, mặt trời.
Âm Hán Việt: nhật.
1 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 日 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
日 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
毎日、日本語を勉強します。
まいにち、にほんごをべんきょうします。
mainichi nihongo wo benkyou shimasu.
Mỗi ngày tôi đều học tiếng Nhật.
Ví Dụ 2
ある日、私は彼に会った。
あるひ、わたしはかれにあった。
aru hi, watashi wa kare ni atta.
Hôm nọ tôi đã gặp anh ấy.
Ví Dụ 3
私は数日間休みます。
わたしはすうじつかんやすみます。
watashi wa suujitsukan yasumimasu.
Tôi sẽ nghỉ một vài ngày.
Ví Dụ 4
私は毎日仕事が忙しい。
わたしはまいにちしごとがいそがしい。
watashi wa mainichi shigoto ga isogashii.
Công việc của tôi ngày nào cũng bận rộn.
Ví Dụ 5
明日あなたは何をするのですか。
あしたあなたはなにをするのですか。
ashita anata wa nani wo suru no desu ka.
Ngày mai cậu định làm gì?