JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 日

ngày, mặt trời

Onyomi

ニチ, ジツ
nichi, jitsu

Kunyomi

ひ, -び, -か
hi, -bi, -ka

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ニチ, ジツ / ひ, -び, -か 】

Ý Nghĩa (意味): ngày, mặt trời.

Âm Hán Việt: nhật.

1 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 日 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 4

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

まいにち、にほんごをべんきょうします。
mainichi nihongo wo benkyou shimasu.
Mỗi ngày tôi đều học tiếng Nhật.
Ví Dụ 2

あるひ、わたしはかれにあった。
aru hi, watashi wa kare ni atta.
Hôm nọ tôi đã gặp anh ấy.
Ví Dụ 3

わたしはすうじつかんやすみます。
watashi wa suujitsukan yasumimasu.
Tôi sẽ nghỉ một vài ngày.
Ví Dụ 4

わたしはまいにちしごとがいそがしい。
watashi wa mainichi shigoto ga isogashii.
Công việc của tôi ngày nào cũng bận rộn.
Ví Dụ 5

あしたあなたはなにをするのですか。
ashita anata wa nani wo suru no desu ka.
Ngày mai cậu định làm gì?

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5