Ý Nghĩa: 来 意味
đến, đến nơi
Học Kanji Tiếng Nhật: 来 【ライ、 く.る、 きた.る、 き、 こ】
Ý Nghĩa (意味): đến, đến nơi.
Âm Hán Việt: lai.
102 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 来 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 5
来 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
来週海に行かない?
らいしゅううみにいかない?
raishuu umi ni ikanai?
Do you want to go to the beach next week?
Ví Dụ 2
私も来ていいですか?
わたしもきていいですか?
watashi mo kite ii desu ka?
Is it OK if I come too?
Ví Dụ 3
そんなことは子どもでも出来るよ。
そんなことはこどもでもできるよ。
sonna koto wa kodomo demo dekiru yo.
Even a child could do that.
Ví Dụ 4
あなたは将来どんな人になりたいですか。
あなたはしょうらいどんなひとになりたいですか。
anata wa shourai donna hito ni naritai desu ka.
In you future, what kind of person do you want to become?