Ý Nghĩa: 東 意味
phía đông, phía đông
Học Kanji Tiếng Nhật: 東 【 トウ / ひがし 】
Ý Nghĩa (意味): phía đông, phương đông.
Âm Hán Việt: đông.
37 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 東 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 8
東 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
東京に住んでいます。
とうきょうにすんでいます。
toukyou ni sundeimasu.
I live in Tokyo.
Ví Dụ 2
東の方へ行く。
ひがしのほうへいく。
higashi no hou he iku.
To head East.
Ví Dụ 3
東海道線は東京が終点だ。
とうかいどうせんはとうきょうがしゅうてんだ。
toukaidousen wa toukyou ga shuuten da.
The Tokaidou line ends in Tokyo.