Ý Nghĩa: 気 意味
khí, hơi, tinh thần
Học Kanji Tiếng Nhật: 気 【 キ、 ケ / いき 】
Ý Nghĩa (意味): khí, hơi, tinh thần.
Âm Hán Việt: khí.
113 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Xem Danh Sách Kanji N5
Cách Viết 気 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 6
Các Từ Sử Dụng Phổ Biến 気
Onyomi Readings - キ
気 【き】 spirit, mind, heart, nature, motivation, intention, mood
元気 【げんき】healthy, robust
気分 【きぶん】feeling, mood
平気 【へいき】coolness, calmness
気候 【きこう】climate
病気 【びょうき】illness, disease
人気 【にんき】popularity
気持 【きもち】feeling, sensation
景気 【けいき】condition, state
空気 【くうき】air, atmosphere
正気 【しょうき】sanity, consciousness
気圧 【きあつ】atmospheric pressure
気象 【きしょう】weather, climate
気絶 【きぜつ】faint, swoon
短気 【たんき】quick temper
浮気 【うわき】affair, infidelity
気楽 【きらく】carefree, comfortable
勇気 【ゆうき】courage, bravery
気質 【きしつ】spirit, character
気味 【きみ】sensation, feeling
強気 【つよき】confident, firm
気軽 【きがる】carefree, bouyant
蒸気 【じょうき】steam, vapour
気温 【きおん】atmospheric temperature
雰囲気 【ふんいき】atmosphere, mood
活気 【かっき】energy, liveliness
電気 【でんき】electricity
天気 【てんき】weather
本気 【ほんき】seriousness
気合 【きあい】 (fighting) spirit, motivation, effort
心意気 【こころいき】 spirit, disposition
Onyomi Readings - ケ
水気 【みずけ】 water content, moisture, juiciness, dampness
気 【け】 sign, indication, trace, touch, feeling, somehow, for some reason, seeming to be
気配 【けはい】 indication, sign, hint, presence, trend, quotation (esp. stock market)
人気 【ひとけ】sign of life
眠気 【ねむけ】sleepiness, drowsiness
気 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
Ví Dụ 2
kanojo wa totemo ninki ga arimasu.
Ví Dụ 3
kono resutoran no fun'iki wa sugoku ii desu.
This restaurant's atmosphere is really nice.
Ví Dụ 4
saikin kibun ga yokunai desu.
I haven't been feeling very well lately.
Ví Dụ 5
Today, the weather is not good.
Ví Dụ 6
kare wa ima wa taiin wo shite genki ni sugoshiteiru.
Now, he is out of the hospital and living healthily.
Ví Dụ 7
watashi wa senshuu kara byouki desu.
I've been sick since last week.
Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5