Ý Nghĩa: 火 意味
lửa
Học Kanji Tiếng Nhật: 火 【 カ / ひ、 -び、 ほ- 】
Ý Nghĩa (意味): lửa.
Âm Hán Việt: hỏa.
574 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 火 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
火 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
火曜日にスーパーに行きます。
火曜日にスーパーに行きます。
kayoubi ni suupaa ni ikimasu.
I'm going to the supermarket on Tuesday.
Ví Dụ 2
冬は火事が多い。
ふゆはかじがおおい。
fuyu wa kaji ga ooi.
We often have fires in winter.
Ví Dụ 3
夏の花火大会は楽しみです。
なつのはなびたいかいはたのしみです。
natsu no hanabi taikai wa tanoshimi desu.
I'm really looking forward to the Summer fireworks festival.