JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 行

đi, hành trình, thực hiện, dòng, hàng

Onyomi

コウ、 ギョウ、 アン
kou, gyou, an

Kunyomi

い(く)、 ゆ(く)、 おこな(う)
i(ku), yu(ku), okona(u)

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 コウ、 ギョウ、 アン / いく、 ゆく、 おこなう 】

Ý Nghĩa (意味): đi, hành trình, thực hiện, dòng, hàng .

Âm Hán Việt: hành.

20 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 行 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 6

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

らいしゅうのすいようびにそちらへいく。
raishuu no suiyoubi ni sochira he iku.
I'll go over there next Wednesday.
Ví Dụ 2

まいとしりょこうしたい。
maitoshi ryokou shitai.
I want to travel every year.
Ví Dụ 3

どのぎんこうをりようしていますか?
dono ginkou wo riyou shiteimasu ka?
Which bank do you use?
Ví Dụ 4

わたしはひこうきにのったことがない。
watashi wa hikouki ni notta koto ga nai.
I've never flown in an airplane.
Ví Dụ 5

これはとうきょうゆきのでんしゃですか?
kore wa toukyou yuki no densha desu ka?
Is this train heading towards Tokyo?
Ví Dụ 6

つぎのりょこうはイタリアにいってみたい。
tsugi no ryokou wa itaria ni itte mitai.
For my next vacation, I'd like to visit Italy.
Ví Dụ 7

わたしはそのぎんこうにこうざをひらいた。
watashi wa sono ginkou ni kouza wo hiraita.
I opened an account at that bank.
Ví Dụ 8

わたしはこれからジムにいきます。
watashi wa kore kara jimu ni ikimasu.
I'm going to the gym after this.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5