Ý Nghĩa: 西 意味
phía tây, phương tây
Học Kanji Tiếng Nhật: 西 【 セイ、 サイ / にし 】
Ý Nghĩa (意味): phía tây, phương tây.
Âm Hán Việt: tây.
259 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 西 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 6
西 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
関西の人はとてもやさしい。
かんさいのひとはとてもやさしい。
kansai no hito wa totemo yasashii.
People from Kansai are very kind.
Ví Dụ 2
西側の窓からは海が見える。
にしがわのまどからはうみがみえる。
nishigawa no mado kara wa umi ga mieru.
You can see the sea from the windows facing west.
Ví Dụ 3
太陽は西に沈む。
たいようはにしにしずむ。
taiyou wa nishi ni shizumu.
The sun sets in the west.