JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 金

vàng, tiền

Onyomi

キン、 コン、 ゴン
kin, kon, gon

Kunyomi

かね、 かな-、 -がね
kane, kana, gane

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 キン、 コン、 ゴン / かね、 かな-、 -がね 】

Ý Nghĩa (意味): vàng, tiền.

Âm Hán Việt: kim.

53 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 金 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 8

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

きにょうびはあいていますか?
kinyoubi wa aiteimasu ka?
Are you free on Friday?
Ví Dụ 2

おかねがないからなにもできない。
okane ga nai kara nanimo dekinai.
I can't do anything because I have no money.
Ví Dụ 3

にほんではクレジットカードよりげんきんのほうがつかわれています。
nihon de wa krejitto kaado yori genkin no hou ga tsukawareteimasu.
In Japan cash is used more often then credit cards.
Ví Dụ 4

それはおかねでかえない。
sore wa okane de kaenai.
That can't be bought with money.
Ví Dụ 5

おかねをかしてください。
okane wo kashite kudasai.
Please lend me some money.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5