JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 間

khoảng không gian

Onyomi

カン、 ケン
kan, ken

Kunyomi

あいだ、 ま、 あい
aida, ma, ai

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 カン、 ケン / なに、 あいだ、 ま、 あい 】

Ý Nghĩa (意味): khoảng không gian.

Âm Hán Việt: gian.

33 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 間 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 12

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

じかんがありますか?
jikan ga arimasu ka?
Do you have time?
Ví Dụ 2

あさのでんしゃにまにあいませんでした。
asa no densha ni ma ni aimasen deshita.
I didn't make it in time for the morning train.
Ví Dụ 3

それはまちがっていますよ。
sore wa machigatteimasu yo.
You're wrong about that.
Ví Dụ 4

このしごとはすごいてまかかります。
kono shigoto sugoi tema kakarimasu.
This job takes a lot of time/effort to do.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5