Ý Nghĩa: 七 意味
bảy, 7
Học Kanji Tiếng Nhật: 七 【 シチ / なな(つ)、 なの 】
Ý Nghĩa (意味): bảy, 7.
Âm Hán Việt: thất.
115 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 七 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 2
七 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
私は七月に生まれた。
わたしはしちがつにうまれた。
watashi wa shichi gatsu ni umareta.
Tôi sinh vào tháng 7.
Ví Dụ 2
一週間は七日だ。
いっしゅうかんはなのかだ。
isshuu kan wa nanoka da.
Một tuần có bảy ngày.
Ví Dụ 3
七つの大罪。
ななつのたいざい。
nanatsu no taizai.
Bảy tội lỗi chết người (tên 1 bộ phim hoạt hình).