Ý Nghĩa: 万 意味
vạn, mười nghìn
Học Kanji Tiếng Nhật: 万 【 マン、 バン 】
Ý Nghĩa (意味): vạn, mười nghìn.
Âm Hán Việt: vạn.
375 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 万 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 3
万 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
1万円は100ドルと近いです。
いちまんえんはひゃくどるとちかいです。
ichiman en wa hyaku doru to chikai desu.
10.000 yên rất gần với giá trị đến 100 đô la.
Ví Dụ 2
私の月収は25万円です。
わたしのげっしゅうはにじゅうごまんえんです。
watashi no gesshuu wa nijuugo man en desu.
Tiền lương hàng tháng của tôi là 250.000 yên (khoảng 2.500 đô la).
Ví Dụ 3
東京の人口は 1 千万以上である。
とうきょうのじんこうはいっせんまんいじょうである。
toukyou no jinkou wa issenman ijou de aru.
Dân số của Tokyo là hơn 10 triệu.
Ví Dụ 4
万が一気が変わったら、知らせて下さい。
まんあぎちきがかわったら、しらせてください。
man ga ichi ki ga kawattara, shirasete kudasai.
Nếu bạn nên thay đổi suy nghĩ của bạn, xin vui lòng cho tôi biết.