JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 上

đi lên, ở phía trên

Onyomi

ジョウ、 ショウ、 シャン
jou, shou, shan

Kunyomi

うえ、 うわ-、 かみ、 あ(げる)、 のぼ(る)、 たてまつ(る)
ue, uwa, kami, a(geru), nobo(ru), tatematsu(ru)

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ジョウ、 ショウ、 シャン / うえ、 うわ-、 かみ、 あげる、 あがる、 あがり、 のぼる、 のぼり、 のぼせる、 のぼす、 たてまつる】

Ý Nghĩa (意味): đi lên, ở phía trên.

Âm Hán Việt: thượng.

34 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 上 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 3

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

かれはうえをむいてそらをみていた。
kare wa ue wo muite sora wo miteita.
He was looking up towards the sky.
Ví Dụ 2

でんしゃはスピードをあげた。
densha wa supiido wo ageta.
The train picked up speed.
Ví Dụ 3

あなたはおしえるのがじょうずです。
anata wa oshieru no ga jouzu desu.
You're good at teaching.
Ví Dụ 4

わたしはしゃちょうにきゅうりょうをあげてほしいといった。
watashi wa shachou ni kyuuryou wo agete hoshii to itta.
I asked my boss for a pay increase.
Ví Dụ 5

うえをみればきりがない。
ue wo mireba kiri ga nai.
Don't aspire too high.
Ví Dụ 6

かのじょはクラスでじょういだ。
kanojo wa kurasu de joui da.
She ranks high in her class.
Ví Dụ 7

あなたはまたにほんごがじょうたつした。
anata wa mata nihongo ga joutatsu shita.
Your Japanese has improved again.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5