Ý Nghĩa: 下 意味
đi xuống, ở bên dưới
Học Kanji Tiếng Nhật: 下 【 カ、 ゲ / した、 しも、 もと、 さげる、 さがる、 くだる、 くだり、 くだす、 くださる、 おろす、 おりる 】
Ý Nghĩa (意味): đi xuống, ở bên dưới.
Âm Hán Việt: hạ.
97 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 下 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 3
下 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
テーブルの下に犬がいます。
Ví Dụ 2
毎日地下鉄で仕事に行きます。
Ví Dụ 3
この祭りは3月下旬にやっています。
Ví Dụ 4
私は地下鉄で学校に行く。
Ví Dụ 5
下手な日本語ですみません。
Ví Dụ 6
あなたと私は同じ空の下にいます。
Ví Dụ 7
あなたたちは廊下を走ってはいけません。
Ví Dụ 8
靴下を脱いでください。