Ý Nghĩa: 九 意味
chín, 9
Học Kanji Tiếng Nhật: 九 【 キュウ、 ク / ここの(つ) 】
Ý Nghĩa (意味): chín, 9.
Âm Hán Việt: cửu.
55 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 九 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 2
九 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
私は九月に生まれました。
わたしはくがつにうまれました。
watashi wa kugatsu ni umaremashita.
Tôi sinh vào tháng 9.
Ví Dụ 2
九州に行ったことがない。九州に行ったことがない。
きゅうしゅうにいったことがない。
kyuushuu ni itta koto ga nai.
Tôi chưa từng đến Kyushu bao giờ.
Ví Dụ 3
9月九日に祭りがあります。
くがつここのかにまつりがあります。
kugatsu kokonoka ni matsuri ga arimasu.
Có một lễ hội vào ngày 9 tháng 9.