Ý Nghĩa: 人 意味
người
Học Kanji Tiếng Nhật: 人 【 ジン、 ニン / ひと 】
Ý Nghĩa (意味): người.
Âm Hán Việt: nhân.
5 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 人 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 2
人 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
私はアメリカ人です。
わたしはあめりかじんです。
Watashi wa amerikajin desu.
Tôi là người Mỹ.
Ví Dụ 2
私の兄は人気がある。
わたしのあにはにんきがある。
Watashi no ani wa ninki ga aru.
Anh trai tôi là người nổi tiếng.
Ví Dụ 3
君は僕のただ 1人の友人だ。
きみはぼくのただひとりのゆうじんだ。
Kimi wa boku no tada hitori no yuujin da.
Cậu là người bạn thân duy nhất của tớ..
Ví Dụ 4
一人暮らしですか。
ひとりぐらしですか。
Hitori gurashi desu ka.
Bạn sống một mình à?
Ví Dụ 5
私は母と二人で暮らしている。
わたしはははとふたりでくらしている。
Watashi wa haha to futari de kurashiteiru.
Tôi đang sống chung với mẹ.
Ví Dụ 6
私の母は家族の中で一番早く起きる人です。
わたしのはははかぞくのなかでいちばんはやくおきるひとです。
Watashi no haha wa kazoku no naka de ichiban hayaku okiru hito desu.
Mẹ tôi là người thức dậy sớm nhất trong nhà.