Ý Nghĩa: 今 意味
nay, bây giờ
Học Kanji Tiếng Nhật: 今 【 コン、 キン / いま 】
Ý Nghĩa (意味): nay, bây giờ.
Âm Hán Việt: kim.
22 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 今 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
今 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
今週はとても暑いです。
こんしゅうはとてもあついです。
konshuu wa totemo atsui desu.
This week is very hot.
Ví Dụ 2
今年30歳になりました。
ことしさんじゅうさいになりました。
kotoshi sanjuu sai ni narimashita.
I turned 30 years old this year.
Ví Dụ 3
今家に着いたところ。
いまいえについたところ。
ima ie ni tsuita tokoro.
I just arrived home now.
Ví Dụ 4
今晩泊まる部屋をお願いしたいのですが、おいくらですか?
こんばんとまるへやをおねがいしたいのですが、おいくらですか?
konban tomaru heya wo onegaishitai desuga, oikura desuka?
I would like a room for tonight, how much is it?
Ví Dụ 5
今日から学校が始まる。
きょうからがっこうがはじまる。
kyou kara gakkou ga hajimaru.
School starts from today.