Ý Nghĩa: 休 意味
nghỉ ngơi, ngày nghỉ
Học Kanji Tiếng Nhật: 休 【 キュウ / やすむ 】
Ý Nghĩa (意味): nghỉ ngơi, ngày nghỉ .
Âm Hán Việt: hưu.
642 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 休 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 6
休 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
私は明日お休みです。
わたしはあしたおやすみです。
watashi wa ashita oyasumi desu.
I have the day off tomorrow.
Ví Dụ 2
来週休みます。
らいしゅうやすみます。
raishuu yasumimasu.
I will take off next week.
Ví Dụ 3
レッスンを休む時は必ず連絡してください。
レッスンをやすむときはかならずれんらくしてください。
ressun wo yasumu toki wa kanarazu renraku shite kudasai.
Please make sure to contact me if you will be absent from a lesson.
Ví Dụ 4
冬休みはどこに行くんですか?
ふゆやすみはどこにいくんですか?
fuyu yasumi wa doko ni ikundesu ka?
Where are you going for winter break?
Ví Dụ 5
今日は調子が悪いので仕事を休みます。
きょうはちょうしがわるいのでしごとをやすみます。
kyou wa choushi ga warui no de shigoto wo yasumi masu.
I'm not feeling well today, so I'm gonna take the day off from work.
Ví Dụ 6
疲れた!休憩していいですか?
つかれた!きゅうけいしていいですか?
tsukareta! kyuukei shite ii desu ka?
I'm tired.. Is it OK to take a break?
Ví Dụ 7
明日は公休なので仕事がないです。
あしたはこうきゅうなのでしごとがないです。
ashita wa koukyuu nanode shigoto ga nai desu.
Tomorrow is an official holiday so I don't have work.