Ý Nghĩa: 先 意味
trước
Học Kanji Tiếng Nhật: 先 【 セン / さき、 ま(ず) 】
Ý Nghĩa (意味): trước.
Âm Hán Việt: tiên.
172 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 先 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 6
先 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
あの先生はきびしいですね。
あのせんせいはきびしいですね。
ano sensei wa kibishi desu ne.
That teacher is really strict.
Ví Dụ 2
先週東京に行きました。
せんしゅうとうきょうにいきました。
senshuu toukyou ni ikimashita.
Last week I went to Tokyo.
Ví Dụ 3
先ず、朝ごはんを食べましょう。
まず、あさごはんをたべましょう。
mazu, asagohan wo tabemashou.
First, let's eat breakfast.
Ví Dụ 4
先生の授業が好きです。
せんせいのじゅぎょうがすきです。
sensei no jugyou ga suki desu.
I like the teacher's class.
Ví Dụ 5
お先に失礼します。
おさきにしつれいします。
o saki ni shitsurei shimasu.
I'm going home now (standard phrase after finishing work).
Ví Dụ 6
山田先生は優しいと思います。
やまだせんせいはやさしいとおもいます。
yamada sensei wa yasashii to omoimasu.
I think Mr. Yamada (teacher) is nice.
Ví Dụ 7
先に食べてください。
さきにたべてください。
saki ni tabete kudasai.
Please go ahead and eat.