JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 入

vào trong

Onyomi

ニュウ
nyuu

Kunyomi

い(る)、はい(る)
i(ru), hai(ru)

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ニュウ / いる、はいる 】

Ý Nghĩa (意味): vào trong.

Âm Hán Việt: nhập.

56 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 入 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 2

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

あしたはだいがくのにゅうがくしきです。
ashita wa daigaku no nyuugaku shiki desu.
Tomorrow is my university's entrance ceremony.
Ví Dụ 2

このいりぐちはわかりにくいです。
kono iriguchi wa wakarinikui desu.
This entrance is a bit difficult to see/find.
Ví Dụ 3

あたらしいかんじのほんをてにいれました!
atarashii kanji no hon wo te ni iremashita.
I got a new kanji book!
Ví Dụ 4

なまえをきにゅうしてください。
namae wo kinyuu shite kudasai.
Please enter your name.
Ví Dụ 5

せんげつからだいがくにはいりました。
sengetsu kara daigaku ni hairimashita.
I entered university from last month.
Ví Dụ 6

わたしのちちはせんげつからにゅういんしています。
watashi no chichi wa sengetsu kara nyuuin shiteimasu.
My father has been hospitalized since last month.
Ví Dụ 7

あのみせはゆにゅうひんをたくさんうっています。
sono mise wa yunyuu hin wo takusan utteimasu.
That store sells a lot of imported goods.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5