Ý Nghĩa: 前 意味
trước, phía trước
Học Kanji Tiếng Nhật: 前 【 ゼン / まえ 】
Ý Nghĩa (意味): trước, phía trước.
Âm Hán Việt: tiền.
27 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 前 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 9
前 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
私の名前はジョンです。
わたしのなまえはジョンです。
watashi no namae wa jon desu.
Tên của tôi là John.
Ví Dụ 2
駅前で会いましょう。
えきまえであいましょう。
ekimae de aimashou.
Gặp nhau trước ga nhé.
Ví Dụ 3
私は3か月前、日本に来ました。
わたしはさんかげつまえ、にほんにきました。
watashi wa san ka getsu mae, nihon ni kimashita.
Tôi đã đến Nhật Bản 3 tháng trước.
Ví Dụ 4
午前8時に仕事が始まります。
ごぜんはちじにしごとがはじまります。
gozen hachi ji ni shigoto ga hajimarimasu.
Công việc của tôi bắt đầu lúc 8h sáng.