Ý Nghĩa: 北 意味
phía bắc, phương bắc
Học Kanji Tiếng Nhật: 北 【 ホク / きた 】
Ý Nghĩa (意味): phía bắc, phương bắc
Âm Hán Việt: bắc
153 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 北 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 5
北 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
北海道へ行ったことがありますか?
ほっかいどうへいったことがありますか?
Hokkaidou e itta koto ga arimasu ka?
Bạn đã đi Hokkaido bao giờ chưa?
Ví Dụ 2
日本は南北に長い島です。
にほんはなんぼくになあぎしまです。
Nihon wa nanboku ni nagai shima desu.
Nhật Bản là một hòn đảo dài kéo dài từ bắc xuống nam.
Ví Dụ 3
彼は敗北を認めた。
かれははいぼくをみとめた。
Kare wa haiboku wo mitometa.
Anh ấy đã thừa nhận thất bại.