Ý Nghĩa: 午 意味
trưa, chiều
Học Kanji Tiếng Nhật: 午 【 ゴ / うま 】
Ý Nghĩa (意味): trưa, chiều.
Âm Hán Việt: ngọ.
154 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 午 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
午 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
午前 7 時にランニングをしました。
ごぜんしちじにランニングをしました。
gozen shichi ji ni ranningu wo shimashita.
I went running at 7am.
Ví Dụ 2
私たちは午後中ずっと勉強していました。
わたしたちはごごちゅうずっとべんきょうしていました。
watashitachi wa gogochuu zutto benkyou shiteimashita.
We were studying all afternoon.
Ví Dụ 3
私は、正午まで寝ました。
わたしは、しょうごまでねました。
watashi wa, shougo made nemashita.
I slept until noon.