Ý Nghĩa: 半 意味
một nửa, giữa
Học Kanji Tiếng Nhật : 半 【 ハン / なか(ば) 】
Ý Nghĩa (意味): một nửa, giữa.
Âm Hán Việt: bán.
224 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 半 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 5
半 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
今は1時半です。
いまはいちじはんです。
Ima wa ichi ji han desu.
Bây giờ là 1 giờ rưỡi.
Ví Dụ 2
やっと半分終わった。
やっとはんぶんおわった。
Yatto hanbun owatta.
Cuối cùng thì cũng xong 1 nửa.
Ví Dụ 3
かれは 20 代前半だ。
かれは20だいぜんはんだ。
Kare wa nijuu dai zenhan da.
Anh ấy đang ở tuổi đôi mươi.
Ví Dụ 4
私の誕生日は十月の後半です。
わたしのたんじょうびはじゅうがつのこうはんです。
Watashi no tanjoubi wa juugatsu no kouhan desu.
Sinh nhật của tôi là vào nửa cuối tháng mười.