JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 南

phía nam

Onyomi

ナン、 ナ
nan, na

Kunyomi

みなみ
minami

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 ナン、 ナ / みなみ 】

Ý Nghĩa (意味): phía nam, phương nam.

Âm Hán Việt: nam.

339 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 南 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 9

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

かぜがみなみにかわった。
Kaze ga minami ni kawatta.
Gió chuyển hướng nam.
Ví Dụ 2

そのとりたちはなんぼうからきています。
Sono toritachi wa nanbou kara kiteimasu.
Những chú chim đó đến từ phía nam.
Ví Dụ 3

にほんはなんぼくになあぎしまです。
Nihon wa nanboku ni nagai shima desu.
Nhật Bản là một hòn đảo dài kéo dài từ Bắc xuống Nam.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5