Ý Nghĩa: 友 意味
bạn bè
Học Kanji Tiếng Nhật: 友 【 ユウ / とも 】
Ý Nghĩa (意味): bạn bè.
Âm Hán Việt: hữu.
622 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 友 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 4
友 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
友だちになってくれてありがとう。
ともだちになってくれてありがとう。
tomodachi ni natte kurete arigatou.
Thanks for being friends with me.
Ví Dụ 2
私の友人と一緒に住んでいます。
わたしのゆうじんといっしょにすんでいます。
watashi no yuujin to isshoni sundeimasu.
I live together with my best friend.
Ví Dụ 3
学校の友だちがたくさんいます。
がっこうのともだちがたくさんいます。
gakkou no tomodachi ga takusan imasu.
I have a lot of friends from school.
Ví Dụ 4
小学校からの友だちに会いに行きます。
しょうがっこうからのともだちにあいにいきます。
shougakkou kara no tomodachi ni ai ni ikimasu.
I'm going to go meet a friend from elementary school.