Ý Nghĩa: 右 意味
bên phải
Học Kanji Tiếng Nhật: 右 【 ウ、 ユウ / みぎ 】
Ý Nghĩa (意味): bên phải.
Âm Hán Việt: hữu.
602 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 右 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 5
右 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
質問があれば右手をあげて下さい。
しつもんがあればみぎてをあげてください。
shitsumon ga areba migite wo agete kudasai.
Nếu bạn có câu hỏi hãy giơ tay phải lên..
Ví Dụ 2
その信号を右に曲がってください。
そのしんごうをみぎにまがってください。
sono shingou wo migi ni magatte kudasai.
Hãy rẽ phải ở cái đèn đỏ đó.
Ví Dụ 3
右折するときは注意してください。
うせつするときはちゅういしてください。
usetsu suru toki wa chuui shite kudasai.
Hãy cẩn thận khi rẽ phải.
Ví Dụ 4
左右をよく見て道をわたりましょう。
さゆうをよくみてみちをわたりましょう。
sayuu wo yoku mite michi wo watarimashou.
Hãy xem kỹ bên trái và bên phải của bạn đi băng qua đường.