Ý Nghĩa: 名 意味
tên
Học Kanji Tiếng Nhật: 名 【 メイ、 ミョウ / な 】
Ý Nghĩa (意味): tên.
Âm Hán Việt: danh.
177 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.
Cách Viết 名 - Thứ Tự Nét:
Số Nét: 6
名 - Câu Ví Dụ 例文
Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.
Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.
Ví Dụ 1
あなたの名前は何ですか?
あなたのなまえはなんですか?
anata no namae wa nandesuka?
What is your name?
Ví Dụ 2
あの人は有名人だよ!
あのひとはゆうめいじんだよ!
ano hito wa yuumeijin da yo!
That person is really famous!
Ví Dụ 3
名古屋の名物は味噌カツです。
なごやのめいぶつはみそかつです。
nagoya no meibutsu wa miso katsu desu.
Nagoya's famous food is miso katsu.
Ví Dụ 4
これは東京で有名なお土産です。
これはとうきょうでゆうめいなおみやげです。
kore wa toukyou de yuumeina omiyage desu.
This is a souvenir which is famous in Tokyo.