JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 名

tên

Onyomi

メイ、 ミョウ
mei, myou

Kunyomi


na

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 メイ、 ミョウ / な 】

Ý Nghĩa (意味): tên.

Âm Hán Việt: danh.

177 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 名 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 6

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

あなたのなまえはなんですか?
anata no namae wa nandesuka?
What is your name?
Ví Dụ 2

あのひとはゆうめいじんだよ!
ano hito wa yuumeijin da yo!
That person is really famous!
Ví Dụ 3

なごやのめいぶつはみそかつです。
nagoya no meibutsu wa miso katsu desu.
Nagoya's famous food is miso katsu.
Ví Dụ 4

これはとうきょうでゆうめいなおみやげです。
kore wa toukyou de yuumeina omiyage desu.
This is a souvenir which is famous in Tokyo.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5