JLPT N5 Kanji

Ý Nghĩa: 国

đất nước, quốc qia

Onyomi

コク
koku

Kunyomi

くに
kuni

Học Kanji Tiếng Nhật: 【 コク / くに 】

Ý Nghĩa (意味): đất nước, quốc qia.

Âm Hán Việt: quốc.

3 trong số 2,500 chữ hán được sử dụng nhiều nhất trên báo.

Xem Danh Sách Kanji N5

Cách Viết 国 - Thứ Tự Nét:

Created with Snap

Số Nét: 8

- Câu Ví Dụ

Mỗi câu ví dụ bao gồm cách đọc kana của Nhật Bản, cách đọc romaji và bản dịch tiếng Việt.

Nhấp vào nút màu đỏ bên dưới để xem tất cả các gợi ý. Ngoài ra, bạn có thể nhấp vào các nút riêng lẻ để chỉ hiển thị những gì bạn muốn xem.

Ví Dụ 1

あなたはどこのくにからきましたか?
Anata wa doko no kuni kara kimashita ka?
Bạn đến từ đất nước nào?
Ví Dụ 2

かれはがいこくにながねんすんでいた。
Kare wa gaikoku ni naganen sundeita.
Anh ấy đã sống ở nước ngoài nhiều năm.
Ví Dụ 3

わたしはべいこくからきました。
Watashi wa beikoku kara kimashita.
Tôi đến từ Hoa Kỳ.
Ví Dụ 4

アメリカ人はビザなしでにほんににゅうこくできます。
Amerikajin wa biza nashi de nihon ni nyukoku dekimasu.
Người Mỹ có thể vào Nhật Bản mà không cần visa.
Ví Dụ 5

こくさいでんわをかけたいのですが。
Kokusai denwa wo kaketai no desu ga.
Tôi muốn gọi một cú điện thoại ra nước ngoài.
Ví Dụ 6

かれらはフランスこっきょうをこえた。
Karera wa furansu kokkyou wo koeta.
Họ đã vượt biên sang Pháp.
Ví Dụ 7

にほんぜんこくをりょこうしたいです。
Nihon zenkoku wo ryokou shitai desu.
Tôi muốn đi du lịch khắp Nhật Bản.
Ví Dụ 8

あなたはえいごとこくごどちらがすきですか。
Anata wa eigo to kokugo dochira ga suki desu ka.
Bạn thích tiếng mẹ đẻ hay tiếng anh hơn?
Ví Dụ 9

わたしのじもとにいいこくりつだいがくがあります。
Watashi no jimoto ni ii kokuritsu daigaku ga arimasu.
Có một trường đại học quốc gia tốt ở quê tôi.

Xem Tất Cả Các bài Học Kanji JLPT N5